Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày được quy định tại Thông tư 46/2016/TT-BYT như sau:

TTDanh mục bệnh theo các chuyên khoaMã bệnh theo ICD 10
IBệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng
1.Nhiễm Amip dai dẳng (ở ruột và gan)A06
2.Tiêu chảy kéo dàiA09
3.Bệnh lao các loại trong giai đoạn điều trị và di chứngA15 đến A19
4.Bệnh do trực khuẩn lao không điển hình NTM (Trực khuẩn có ở khắp mọi nơi kể cả da, hạch, phổi)A15.3
5.Bệnh WithmoreA24.4
6.Bệnh nhiễm BrucellaA23
7.Uốn ván nặng và di chứngA35
8.Bệnh phong (bệnh Hansen) và di chứngA30, B92
9.Di chứng do lao xương và khớpB90.2
10.Viêm gan vi rút B mạn tínhB18.1
11.Viêm gan vi rút C mạn tínhB18.2
12.Viêm gan vi rút D mạn tínhB18.8
13.Viêm gan E mãn tínhB18.8
14.Bệnh nhiễm vi rút suy giảm miễn dịch ở người HIV/AIDSB20 đến B24, Z21
15.Di chứng viêm não, màng não do vi khuẩn, virus, ký sinh trùngB94.1, B94.8, B94.9
16.Viêm màng não do nấm (candida, cryptococcus)B37.5, B45.1
17.Bệnh phổi do nấmB38 đến B46
18.Nhiễm nấm CryptococcusB45
19.Nhiễm nấm penicillium marneffeiB48.4
20.Sốt rét do Plasmodium Falciparum thể nãoB50.0
21.Sốt rét do Plasmodium Falciparum thể nặng và biến chứngB50.8
22.Nhiễm xoắn trùng sán lợn ở nãoB70
23.Nhiễm giun xoắnB75
24.Nhiễm sán lá gan nhỏB66.1
25.Nhiễm sán lá gan lớnB66.3
26.Nhiễm ký sinh trùng (Toxocara, Cysticerose, Stronglyloides,…)B89
27.Nhiễm trùng do vi khuẩn đa kháng thuốc
28.Viêm màng não do Streptococcus suisG00.2
29.Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩnI33
30.Viêm xoangJ32
31.Viêm gan do rượuK70.5
32.Viêm khớp do laoM01.1
33.Lao cột sốngM49.0
34.Viêm đường tiết niệu tái phátN00
IIBướu tân sinh (Neoplasm)
35.Bệnh ung thư các loạiC00 đến C97; D00 đến D09
36.U xương lành tính có tiêu hủy xươngD16
37.U tuyến thượng thậnD35.0
38.U không tiên lượng được tiến triển và tính chấtD37 đến D48
IIIBệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch
39.Bệnh ThalassemiaD56
40.Bệnh hồng cầu hình liềmD57
41.Các thiếu máu tan máu di truyềnD58
42.Thiếu máu tan máu mắc phảiD59
43.Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm (Hội chứng Marchiafava)D59.5
44.– Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải – Các thể suy tủy xương khácD60 D61
45.Thiếu yếu tố VIII di truyền (Hemophilia A)D66
46.Thiếu yếu tố IX di truyền (Hemophilia B)D67
47.Bệnh Von WillebrandD68.0
48.Thiếu các yếu tố XI di truyềnD68.1
49.Thiếu các yếu tố đông máu khác do di truyềnD68.2
50.Các rối loạn đông máu đặc biệt khácD68.8
51.Bất thường chất lượng tiểu cầuD69.1
52.Ban xuất huyết giảm tiểu cầu vô cănD69.3
53.Tăng tiểu cầu tiên phátD75.2
54.Hội chứng thực bào tế bào máu liên quan đến nhiễm trùngD76.2
55.Bệnh SarcoidosisD86
56.Tăng Gammaglobulin máu không đặc hiệuD89.2
IVBệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa
57.Suy tuyến giápE03
58.Nhiễm độc giápE05
59.Viêm tuyến giáp mạn tínhE06.2,3,4
60.Bệnh suy tuyến cận giápE20.8
61.Đái tháo đườngE10 đến E14
62.Hạ đường huyết nghi do cường InsulinE16.1
63.Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giápE21
64.Cường tuyến yênE22
65.Bệnh đái tháo nhạtE23.2
66.Hội chứng CushingE24
67.Tăng AldosteronE26
68.Bệnh BartterE26.8
69.Các rối loạn của tuyến thượng thậnE27
70.Rối loạn chức năng đa tuyếnE31
71.Bệnh WilsonE83.0
72.Chuyển hóa + Giảm Kali máuE87.6
73.Suy giáp sau điều trịE89.0
74.Đái tháo đường thai kỳ (nguy cơ dọa xảy thai, thai lưu nhiều lần)O24
VBệnh tâm thần
75.Mất trí trong bệnh AlzheimerF00
76.Mất trí tuệ trong các bệnh lý khác được xếp loại ở chỗ khácF02
77.Mất trí tuệ không biệt địnhF03
78.Hội chứng quên thực tổn không do rượu và chất tác động tâm thần khácF04
79.Rối loạn tâm thần do tổn thương, rối loạn chức năng não và bệnh lý cơ thểF06
80.Các rối loạn nhân cách và hành vi do bệnh não, tổn thương và rối loạn chức năng nãoF07
81.Các rối loạn tâm thần và hành vi do rượuF10
82.Tâm thần phân liệtF20
83.Rối loạn loại phân liệtF21
84.Rối loạn hoang tưởng dai dẳngF22
85.Rối loạn phân liệt cảm xúcF25
86.Rối loạn cảm xúc lưỡng cựcF31
87.Giai đoạn trầm cảmF32
88.Rối loạn trầm cảm tái diễnF33
89.Các trạng thái rối loạn khí sắcF34
90.Các rối loạn lo âu ám ảnh sợ hãiF40
91.Các rối loạn lo âu khácF41
92.Rối loạn ám ảnh nghi thứcF42
93.Rối loạn stress sau sang chấnF43.1
94.Các rối loạn sự thích ứngF43.2
95.Các rối loạn dạng cơ thểF45
96.Các rối loạn nhân cách đặc hiệuF60
97.Các rối loạn nhân cách hỗn hợp và các rối loạn nhân cách khácF61
98.Các biến đổi nhân cách lâu dài không thể gán cho một tổn thương não hoặc một bệnh nãoF62
99.Các rối loạn khác về hành vi và nhân cách ở người thành niênF68
100.Chậm phát triển tâm thầnF70 đến F79
101.Các rối loạn về phát triển tâm lýF80 đến F89
102.Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niênF90 đến F98
VIBệnh hệ thần kinh
103.Sa sút trí tuệ trong bệnh mạch máuF01
104.Bệnh xơ cứng cột bên teo cơ (bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh phân loại nơi khác)G13
105.Bệnh ParkinsonG20
106.Hội chứng Parkinson thứ phátG21
107.Loạn trương lực cơ (Dystonia)G24
108.Bệnh AlzheimerG30
109.Xơ cứng rải rác (Multiple Sclerosis)G35
110.Viêm tủy hoại tử bán cấpG37.4
111.Động kinhG40
112.Bệnh nhược cơG70.0
113.Viêm não viêm tủy và viêm não tủyG04
114.Di chứng của bệnh viêm hệ thần kinh trung ươngG09
115.Teo cơ do tủy sống và hội chứng liên quan (Bao gồm G12.2 – Bệnh nơ ron vận động)G12
116.Viêm tủy thị thần kinhG36.0
117.Viêm tủy cắt ngangG37.3
118.Đau dây thần kinh tam thoa (dây thần kinh số V)G50.0
119.Co thắt giật cơ, múa giậtG51.3
120.Đau dây thần kinh sau zonaG53.0
121.Các tổn thương đám rối thần kinh cánh tayG54
122.Hội chứng Guillain-Barré (Hội chứng viêm đa rễ đa dây thần kinh)G61.0
123.Bệnh nhiều dây thần kinh do viêm (mãn tính)G61
124.Bệnh cơ tiên phátG71
125.Bệnh cơ khácG72
126.Bại não trẻ emG80
127.Liệt 2 chân hoặc liệt tứ chiG82
128.Bệnh khác của tủy sốngG95
129.Xuất huyết nãoI61
130.Nhồi máu nãoI63
131.Đột quỵ không rõ nhồi máu não hay xuất huyết nãoI64
132.Di chứng bệnh mạch máu nãoI69
133.Não úng thủyQ03
134.Neuroblastomas
135.Hội chứng DownQ90
136.Hội chứng Edward và hội chứng PateauQ91
VIIBệnh mắt và phần phụ của mắt
137.Hội chứng khô mắtH04.1.2
138.Viêm loét giác mạcH16
139.Viêm màng bồ đào trướcH20.2
140.Bệnh co mi mắtH21
141.Hội chứng HaradaH30.8.1
142.Viêm màng bồ đào (sau, toàn bộ)H30.9.1, H30.9.2
143.Bệnh dịch kính võng mạch tăng sinhH33.4.1
144.Tắc mạch máu trung tâm võng mạcH34.8
145.Bệnh võng mạc đái tháo đườngH35
146.Bệnh viêm võng mạc do CMVH35
147.Viêm mạch máu võng mạcH35.0.6
148.Bệnh lý võng mạc trẻ sinh nonH35.1
149.Bệnh hắc võng mạc trung tâm thanh dịchH35.7.1
150.Bệnh lý võng mạc do xơ vữa động mạchH36.6
151.Bệnh GlôcômH40
152.Nhãn viêm giao cảmH44.1.2
153.Viêm gai thịH46.2
154.Viêm thị thần kinh hậu nhãn cầuH46.3
155.Bệnh lí bề mặt nhãn cầu do hội chứng Stve Jonhson, hội chứng Lyell
156.Đã ghép giác mạcZ94.7
VIIIBệnh lý tai mũi họng
157.Khối u dây VIID43.3
158.Khối u dây VIIID43.3
159.Sarcoidosis taiD86
160.Papilome thanh quảnB97.7
161.Viêm tai giữa mạn tínhH66.3
162.Viêm tai xương chũm có biến chứngH70.91
163.Cholesteatoma đỉnh xương đáH71
164.Bệnh MeniereH81.0
165.Điếc nghề nghiệpH83.3
166.Điếc tiến triểnH90.5
167.Các dị tật ở tai gây ảnh hưởng tới thính lựcH90.0
168.Điếc tiếp nhận sau chấn thương xương thái dươngH91.8
169.Viêm họng mạn tínhK21
170.Viêm mũi xoang mạn tínhJ32
171.Thoát vị não, màng não vào tai – xương chumQ01
172.Sẹo hẹp khí quảnQ32.4
173.Hội chứng TumerQ96.9
174.Chấn thương thanh khí quảnS27.5, S11.96
IXBệnh hệ tuần hoàn
175.Hội chứng mạch vành cấpI20, I21, I22, I23
176.Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạnI25
177.Tắc mạch phổiI26
178.Các bệnh tim do phổi khácI27
179.Viêm màng ngoài tim cấpI30
180.Viêm co thắt màng ngoài tim mạnI31.1
181.Viêm cơ timI40
182.Viêm nội tâm mạc nhiễm trùngI33; I38
183.Suy tim độ 3-4 do các nguyên nhân khác nhauI50
184.Phình động mạch, lóc tách động mạchI71
185.Viêm tắc động mạchI74
186.Viêm tắc tĩnh mạchI80
187.Biến chứng sau phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạchI97
188.Tăng huyết áp có biến chứngI10
189.Bệnh cơ tim: Cơ tim giãn; Cơ tim hạn chế; Cơ tim phì đại; Bệnh cơ tim khácI42
190.Tăng huyết áp có biến chứng khác (Bệnh não do tăng huyết áp, TBMMN thoáng qua) Có tổn thương cơ quan đíchI10
191.Bệnh tim bẩm sinh có biến chứng Tăng áp lực động mạch phổi tiên phát (Các bệnh tim do phổi khác)Q20-Q22
192.Bệnh van tim có biến chứng (Rối loạn nhịp tim, tắc mạch, nhiễm trùng, khác)I08 – > I34, I35
193.Rung nhĩ mãn tính có biến chứngI48
194.Rối loạn nhịp tim có biến chứng (Hội chứng nút xoang bệnh, block nhĩ thất cấp II, III hay cao độ)I49
195.Thông động tĩnh mạch phổiQ25.7, Q26
196.Bất thường động mạch phổi bẩm sinhQ25.7
XBệnh hệ hô hấp
197.Viêm thanh quản mạnJ37.0
198.Políp của dây thanh âm và thanh quảnJ38.1
199.Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tínhJ44
200.Hen phế quảnJ45
201.Giãn phế quảnJ47
202.Bệnh bụi phổi thanJ60
203.Bệnh bụi phổi amianJ61
204.Bệnh bụi phổi silicJ62
205.Bệnh bụi phổi do bụi vô cơ khácJ63
206.Bệnh bụi phổi do bụi không xác địnhJ64
207.Các bệnh phổi mô kẽ khácJ84
208.Áp xe phổi và trung thấtJ85
209.Mủ màng phổi mạn tínhJ86
210.Suy hô hấp mạn (Dị dạng lồng ngực)J96, J96.1
211.Kén khí phổiJ94.0
212.Cystic Fibrosis (xơ nang phổi)E84
213.Tăng áp động mạch phổi vô căn
XIBệnh hệ tiêu hóa
214.Viêm gan mạn tính tiến triểnK73
215.Xơ gan hóa và xơ ganK74
216.Viêm gan tự miễnK75.4
217.Viêm đường mật mạnK80.3
218.Viêm tụy mạnK86.0; K86.1
219.Bệnh CrohnK50
220.Xơ gan ứ mật nguyên phátK74.3
221.Viêm loét đại trực tràng chảy máuK52
222.Wilson
223.Viêm tụy tự miễn
XIIBệnh da và mô dưới da
224.PemphigusL10
225.Bọng nước dạng PemphigusL12
226.Bệnh Duhring BrocqL13.0
227.Ly thượng bì bọng nước bẩm sinhL14
228.Viêm da cơ địaL20; L30
229.Viêm da tróc vảy/ Đỏ da toàn thanL26
230.Vảy nếnL40
231.Vảy phấn đỏ nang longL44.0
232.Hồng ban nútL52
233.Viêm da mủ hoại thưL88
234.Loét mạn tính daL98.4
235.Bệnh Á vẩy nến: – Á vẩy nến Pleva – Á vẩy nến Plc – Á vẩy nến màng nhỏ – Á vẩy nến màng lớn – Á vẩy nến dạng lưới – Á vẩy nến dạng khácL41 L41.0, L41.1, L41.3, L41.4, L41.5, L41.8
236.Mày đay mạn tínhL50
XIIIBệnh hệ cơ – xương – khớp và mô liên kết
237.Lupus ban đỏ hệ thốngM32
238.Viêm khớp phản ứngM02.8, M02.9
239.Viêm khớp dạng thấpM05
240.Viêm khớp vảy nến và viêm khớp trong bệnh lý ruộtM07.3
241.Bệnh GútM10
242.Các bệnh khớp do vi tinh thểM11
243.Thoái hoá khớp hángM16
244.Thoái hoá khớp gốiM17
245.Viêm quanh nút động mạch và các bệnh lý liên quanM30
246.Bệnh lý mạch hoại tử khácM31
247.Viêm đa cơ và viêm da cơM33
248.Xơ cứng bì toàn thểM34
249.Hội chứng khô (Sjogren’s syndrome)M35.0
250.Trượt đốt sốngM43
251.Viêm cột sống dính khớpM45
252.Thoái hóa cột sốngM47
253.Bệnh đĩa đệm cột sống cổM50
254.Viêm quanh khớp vai thể đông cứngM75.0
255.Loãng xương có gãy xương bệnh lýM80
256.Gãy xương không liền (khớp giả)M84.1
257.Gãy xương bệnh lýM84.4
258.Loạn sản xơ xươngM85.0
259.Cốt tuỷ viêm (viêm xương- tủy xương)M86
260.Hoại tử xương vô khuẩn tự phátM87.0
261.Hội chứng đau vùng phức hợp (Loạn dưỡng giao cảm phản xạ)M89.0
262.Gãy xương trong bệnh khối UM90.7
263.Các biến dạng mắc phải của hệ cơ xương khớp và mô liên kếtM95
264.Viêm khớp mủM00
265.Bệnh lý khớp phản ứng và sau nhiễm trùng ở những bệnh đã được phân loại khác tiến triển thành mãn tínhM03
266.Viêm khớp dạng thấp RF (-)M06
267.Bệnh Still người lớnM06.1
268.Viêm khớp thiếu niênM08
269.Viêm khớp thiếu niên ở những bệnh đã được phân loại khácM09
270.Viêm khớp khácM13
271.Thoái hóa nhiều khớpM15
272.Thoái hóa khớp bàn ngón tayM18
273.Thoái hóa khớp khácM19
274.Bệnh khớp đặc hiệu khácM24
275.Bệnh lý khác của tổ chức liên kếtM35
276.Bệnh của tổ chức liên kết trong các bệnh lý khácM36
277.Bệnh lý cột sống ở những bệnh đã được phân loại khácM49
278.Bệnh lý đĩa đệm khácM51
279.Bệnh lý cột sống không được phân loại khácM53
280.Đau cột sốngM54
281.Viêm cơM60
282.Canxi và cốt hóa của cơM61
283.Viêm màng hoạt dịch và viêm gânM65
284.Bệnh lý khớp vaiM75
285.Viêm tổ chức mỡ dưới da không đặc hiệuM79.3
286.Đau xơ cơM79.7
287.Loãng xương không gãy xương bệnh lýM81
288.Loãng xương trong các bệnh lý khácM82
289.Nhuyễn xương người lớnM83
290.Bệnh PagetM88
XIVBệnh hệ sinh dục – Tiết niệu
291.Viêm thận lupusN01
292.Tiểu máu dai dẳng và tái phátN02
293.Hội chứng viêm thận mạnN03
294.Hội chứng thận hưN04
295.Các bệnh cầu thận mạn do nguyên nhân nguyên phát và thứ phátN08
296.Viêm ống kẽ thận mạn tínhN11
297.Suy thận mạnN18
298.Viêm bàng quang mạn tínhN30
299.Tiểu không tự chủN39.3; N39.4
300.Rò bàng quang – sinh dục nữN82
301.Dị tật lỗ tiểu thấpQ54
XVThai nghén, sinh đẻ và hậu sản
302.Chửa trứngO01
303.Biến chứng sau xảy thai, chửa trứng, chửa ngoài tử cungO08 (O08.0-O08.9)
304.Tiền sản giật thể trung bìnhO14.0
305.Tiền sản giật thể nặngO14.1
306.Rỉ ối có điều trị để làm chậm chuyển dạ (có thể áp mã O42.2 là mã của bệnh ối vỡ sớm)O42.2
307.Rau cài răng lượcO43.2
308.Rau tiền đạo trung tâm (Mã chung của rau tiền đạo là O044, không có mã riêng của rau tiền đạo trung tâm nên có thể áp mã O44)O44
XVIVết thương ngộ độc và hậu quả của một số nguyên nhân bên ngoài
309.Chấn thương tủy sống có di chứng hoặc biến chứngS34
310.Chấn thương cột sống có di chứng hoặc biến chứngS12, S14, S22.0, S32.0
311.Chấn thương sọ não có di chứng hoặc biến chứngS06
312.Tổn thương nội sọ có di chứng hoặc biến chứngS06
313.Tổn thương đám rối thần kinh cánh tayS14.3
314.Tổn thương dây chằng chéo gối sau phẫu thuậtS83.5
315.Di chứng do phẫu thuật và tai biến điều trị
316.Di chứng do vết thương chiến tranh
317.Bỏng đường hô hấpT27
318.Bỏng nhiều vùng cơ thểT29
319.Bỏng tổn thương 30-39% bề mặt cơ thểT31.3
320.Bỏng tổn thương 40-49% bề mặt cơ thểT31.4
321.Bỏng tổn thương 50-59% bề mặt cơ thểT31.5
322.Bỏng tổn thương 60-69% bề mặt cơ thểT31.6
323.Bỏng tổn thương 70-79% bề mặt cơ thểT31.7
324.Bỏng tổn thương 80-89% bề mặt cơ thểT31.8
325.Bỏng tổn thương 90% hoặc hơn, bề mặt cơ thểT31.9
326.Di chứng bỏngT95
XVIICác yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế
327.Ghép giác mạcT86.84
328.Các lỗ mở của đường tiêu hóaZ43.4
329.Các lỗ mở của đường tiết niệuZ43.6
330.Thay khớp hángZ69.64
331.Thay khớp gốiZ69.65
332.Ghép tạng và điều trị sau ghép tạngZ94

Trên đây là những bệnh cần được chữa trị dài ngày theo quy định của Bộ Y tế. Khi được xác định mắc một trong các bệnh trên, người bị bệnh có thể nghỉ hưởng chế độ ốm đau tối đa 180 ngày, thời gian thực tế theo chỉ định của bác sĩ.

Was this helpful?

0 / 0