Danh mục những thiết bị điện gia dụng không được sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu từ 24/5/2023 quy định tại Quyết định 14/2023/QĐ-TTg ngày 24/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ. Trong đó quy định lộ trình phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ.

Việc loại bỏ những thiết bị điện gia dụng này khỏi danh mục kinh doanh, sản xuất, nhập khẩu nhằm thúc đẩy sự phát triển chung của chất lượng cuộc sống của người dân; loại bỏ khả năng Việt Nam trở thành bãi rác công nghiệp của các nước phát triển khác khi tỉ lệ hàng gia dụng thải loại nhập từ nước ngoài về sử dụng tại Việt Nam rất nhiều. Bên cạnh đó, những thiết bị điện gia dụng nằm trong danh mục này là những thiết bị có hiệu suất thấp, sử dụng sẽ gây lãng phí năng lượng mà không đạt được hiệu quả như mong muốn.

Tiêu chuẩn quốc gia áp dụng với thiết bị gia dụng tại Việt Nam từ 24/5/2023

Tiêu chuẩn với bóng đèn huỳnh quang compact

Tiêu chuẩn với bóng đèn huỳnh quang compact theo TCVN 7896:2015 như sau:
– Công suất ban đầu mà bóng đèn tiêu thụ không vượt quá 115% công suất ghi trên bóng đèn.
– Quang thông ban đầu được đo sau thời gian luyện không được nhỏ hơn 90 % quang thông ghi trên bóng đèn.
– Hiệu suất năng lượng đảm bảo theo bảng sau:

Dải công suất, P WCấp hiệu suất năng lượng Im/W
12345
5≤P≤9≥45≥48≥51≥55≥60
9<P≤15≥50≥53≥57≥60≥65
15<P≤25≥55≥57≥59≥61≥65
25<P≤60≥55≥58≥61≥65≥70
CHÚ THÍCH: Để lựa chọn dải công suất thích hợp trong bảng, sử dụng giá trị công suất danh định do nhà chế tạo công bố.

– Tọa độ màu nằm trong phạm vi 5 SDCM so với tọa độ ghi trên bóng đèn.
– Chỉ số thể hiện màu danh định lớn hơn hoặc bằng 80.
– Thời gian ổn định nhỏ hơn hoặc bằng 2s.
– Thời gian tiền ổn định để đạt đến 60% quang thông nhỏ hơn hoặc bằng 60s.
– Quang thông sau khi bật 2000h lớn hơn hoặc bằng 82% quang thông ban đầu.
– Tuổi thọ không nhỏ hơn 6000h.
– Thời gian khởi động ở nhiệt độ thấp và điện áp nguồn thấp nhỏ hơn 10s.

Tiêu chuẩn với balát điện tử dùng cho bóng đèn huỳnh quang

Tiêu chuẩn với balát điện tử dùng cho bóng đèn huỳnh quang quy định tại TCVN 7897:2013 như sau:
– Thỏa mãn yêu cầu về an toàn tại TCVN 7590-2-3.
– Cần đáp ứng các yêu cầu về tính năng sau:
+ Các thông tin về hệ số công suất mạch điện và dòng điện cung cấp phải được ghi nhãn trên balat hoặc trong catalo hoặc tài liệu tương tự của nhà chế tạo.
+ Điều kiện khởi động.
+ Điều kiện làm việc.
+ Hệ số công suất mạch điện.
+ Dòng điện cung cấp.
+ Dòng điện dây dẫn bất kỳ vào catot.
+ Dạng sóng dòng điện làm việc của bóng đèn.
+ Thử nghiệm hoạt động ở điều kiện không bình thường.
+ Độ bền.
– Hiệu suất năng lượng điện tử dùng cho bóng đèn huỳnh quang đảm bảo

Công suất danh định WHệ số hiệu suất của balát (BEF)
Mức tối thiểuMức cao
46,477,30
66,237,05
85,986,86
145,266,02
184,785,52
204,375,05
283,243,75
322,683,04
362,402,68
402,272,47
651,051,95

Tiêu chuẩn với balát điện từ dùng cho bóng đèn huỳnh quang

Tiêu chuẩn với balát điện tử dùng cho bóng đèn huỳnh quang được quy định tại TCVN 8248:2013 như sau:
– Yêu cầu về an toàn thỏa mãn TCVN 7590-2-8.
– Cần đáp ứng các yêu cầu về tính năng sau:
+ Các thông tin về hệ số công suất mạch điện và dòng điện cung cấp phải được ghi nhãn trên balat hoặc trong catalo hoặc tài liệu tương tự của nhà chế tạo.
+ Điện áp tại các đầu nối.
+ Điều kiện nung nóng trước.
+ Công suất và dòng điện qua bóng đèn.
+ Hệ số công suất mạch điện.
+ Dòng điện cung cấp.
+ Dạng sóng của dòng điện.
+ Màn chắn từ.
– Hiệu suất năng lượng balát điện tử dùng cho bóng đèn huỳnh quang đảm bảo:

Công suất danh định WHệ số hiệu suất của balát (BEF)
Mức tối thiểuMức cao
43,854,18
63,723,90
83,593,84
143,213,55
183,003,33
202,813,10
282,392,67
322,152,40
361,942,04
401,851,95
650,851,12

Tiêu chuẩn với bóng đèn huỳnh quang ống thẳng

Tiêu chuẩn với bóng đèn huỳnh quang ống thẳng đảm bảo theo TCVN 8249:2013 như sau:
– Yêu cầu về an toàn thỏa mãn TCVN 5175:2014.
– Yêu cầu về tính năng đáp ứng:
+ Thỏa mãn tiêu chuẩn của Việt Nam.
+ Phù hợp với dữ liệu ghi trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
+ Công suất tiêu thụ của bóng đèn không vượt quá 5% + 0,5W.
+ Quang thông ban đầu không nhỏ hơn 92% quang thông ghi trên bóng đèn.
+ Tọa độ màu của đèn không vượt quá 5 SDCM.
+ Hệ số duy trì quang thông không nhỏ hơn 80% quang thông ban đầu sau 2000h thắp sáng.
+ Tuổi thọ không nhỏ hơn 6000h.
+ Hiệu suất năng lượng của bóng đèn huỳnh quang đảm bảo:

Dải công suất WHiệu suất năng lượng Im/W
Nhiệt độ màu Tc <4.400KNhiệt độ màu Tc>4.400K
Mức tối thiểuMức caoMức tối thiểuMức cao
Đến 2055684862
Trên 20 đến 4060785872
Trên 40 đến 6568806075

– Hàm lượng thủy ngân lớn nhất trong bóng đèn không vượt quá 15mg.

Tiêu chuẩn với quạt điện

Tiêu chuẩn với quạt điện đảm bảo theo TCVN 8726:2015 như sau:
– Yêu cầu về an toàn đảm bảo theo TCVN 5699-2-80.
– Hiệu suất năng lượng tối thiểu phù hợp với:

Đường kính cách danh định, D
mm
Hiệu suất năng lượng tối thiểu (EERmin)
m3 /(min.W)
D<2300,54
230≤D<2500,64
250≤D<3000,74
300≤D<3500,80
350≤D<4000,90
400≤D<4501,00
450≤D<5001,10
500≤D<6001,13
D≥6001,30
Hiệu suất năng lượng tối thiểu của quạt bàn, quạt đứng, quạt treo tường.
Đường kính cách danh định, D
mm
Hiệu suất năng lượng tối thiểu (EERmin)
m3 /(min.W)
D<9002,75
900≤D<10502,79
1050≤D<12002,93
1200≤D<13503,04
D≥13503,15
Hiệu suất năng lượng tối thiểu của quạt trần

– Cấp hiệu suất năng lượng đảm bảo

Chỉ số hiệu suất năng lượng RCấp hiệu suất năng lượng
1,00≤R<1,151
1,15≤R<1,302
1,30≤R<1,453
1,45≤R<1,604
R≥1,605

Tiêu chuẩn với máy giặt gia dụng

Tiêu chuẩn với máy giặt gia dụng theo TCVN8526:2013 như sau:
– Hiệu suất năng lượng tối thiểu máy giặt lồng đứng không lớn hơn 23Wh/kg.
– Hiệu suất năng lượng tối thiểu máy giặt lồng ngang không lớn hơn 90Wh/kg.
– Cấp hiệu suất của máy giặt phù hợp với

Cấp hiệu suấtMức hiệu suất (E)
120,0<E≤23,0
217,0<E≤20,0
314,5<E≤17,0
412,0< E≤ 14,5
5E≤12,0
Hiệu suất với máy giặt lồng đứng
Cấp hiệu suấtMức hiệu suất (E)
182,0<E≤90,0
272,0<E≤82,0
362,0<E≤72,0
452,0< E≤ 62,0
5E≤52,0
Hiệu suất với máy giặt lồng ngang

Tiêu chuẩn với nồi cơm điện

Tiêu chuẩn với nồi cơm điện theo TCVN 8252:2015 như sau:
– Tiêu chuẩn về an toàn phù hợp với TCVN 5699-2-15.
– Công suất đảm bảo không sai khác quá 5% so với công suất ghi trên nồi.
– Hiệu suất năng lượng của nồi cơm điện đảm bảo

Công suất danh định, P WCấp hiệu suất năng lượng (%)
Cấp 1Cấp 2Cấp 3Cấp 4Cấp 5
P≤400≥72≥76≥80≥84≥88
400<P≤600≥73≥77≥81≥85≥89
600<P≤800≥74≥78≥82≥86≥90
800<P≤1000≥75≥79≥83≥87≥91
1000<P≤2000≥76≥80≥84≥88≥91

Tiêu chuẩn với tủ lạnh và tủ đông

Tiêu chuẩn với tủ lạnh và tủ đông theo TCVN 7828:2013 như sau:
– Giá trị dung tích đo được không nhỏ hơn giá trị công bố quá 3% hoặc 1L.
– Giá trị điện năng tiêu thụ đo được không vượt quá 15% so với giá trị điện năng công bố.
– Hiệu suất năng lượng tối thiểu đảm bảo:

Loại tủMEPS
Tủ lạnh
Tủ kết động lạnh
Emax = 0,302 Vadj + 386
Emax = 0,451 Vadj + 515
CHÚ THÍCH:
Emax – Điện năng tiêu thụ lớn nhất trong một năm (kWh/năm)
Vadj – Dung tích quy đổi, tính bằng lít (L), được xác định theo công thức sau
Vadj =  

 
trong đó:
n – số ngăn
Vc – dung tích của ngăn, tính bằng lít
Kc – hệ số của dung tích qui đổi được qui định trong Bảng 2.
Hiệu suất năng lượng tối thiểu
Loại ngănKc
Ngăn đồ uống0,71
Ngăn thực phẩm tươi1,00
Ngăn nhiệt độ thấp1,07
Ngăn một sao1,36
Ngăn hai sao1,57
Ngăn ba sao và bốn sao1,79
Hệ số quy đổi

– Cấp hiệu suất năng lượng đảm bảo:

Chỉ số hiệu suất năng lượng (E)Cấp
R≤1,01
1,0<R≤1,22
1,2<R≤1,43
1,4<R≤1,64
R>1,65

Ngoài các tiêu chuẩn trên; những đồ gia dụng như bình đun nước nóng có dự trữ, máy điều hòa không khí không ống gió, máy thu hình cũng nằm trong danh mục thiết bị gia dụng không được sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu từ 24/5/2023 nếu không đáp ứng đủ các tiêu chuẩn sau: TCVN 7898:2009; TCVN 7830:2015; TCVN 9536:2012.

Mặc dù những thiết bị gia dụng không đạt yêu cầu như trên không được sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu từ 24/5/2023 nhưng người dân nếu đã mua vẫn có thể tiếp tục sử dụng.

Was this helpful?

0 / 0